🔍
Search:
QUAY LẠI
🌟
QUAY LẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
향하던 곳에서 반대쪽으로 방향을 바꾸다.
1
QUAY LẠI:
Đổi phương hướng sang hướng ngược lại nơi đang hướng tới.
-
☆☆
Động từ
-
1
원래 있던 곳으로 다시 오다.
1
QUAY VỀ:
Trở lại nơi ban đầu.
-
2
이전의 상태나 시간으로 다시 돌아오다.
2
TRỞ LẠI, QUAY LẠI:
Quay lại trạng thái hay thời gian trước đây.
-
Động từ
-
1
떠났다가 다시 오다.
1
TRỞ LẠI, QUAY LẠI:
Ra đi rồi quay lại.
-
2
기독교에서, 세상의 마지막 날에 그리스도가 세상을 심판하기 위해 다시 이 세상에 나타나다.
2
TÁI LÂM:
Trong Cơ Đốc giáo, chúa Giê su quay lại thế gian này để phán xét thế gian vào ngày tận thế.
-
☆☆
Phó từ
-
1
충분하지는 않지만 어느 정도로, 특별하게 문제없이.
1
ĐỀU ĐỀU:
Dù không được đầy đủ nhưng ở chừng mực nào đó, không có vấn đề gì đặc biệt.
-
2
생각하지 않고 지내던 사이에 어느덧.
2
QUAY QUA QUAY LẠI:
Một lúc nào đó trong khoảng thời gian không nghĩ đến.
-
Động từ
-
1
차지했거나 빌린 것을 다시 돌려주다.
1
HOÀN TRẢ:
Trả lại cái đã chiếm giữ hoặc mượn.
-
2
왔던 길을 다시 돌아가다.
2
QUAY VỀ, QUAY LẠI:
Trở lại con đường đã qua.
-
Động từ
-
1
실제 모습이나 동작이 나중에 다시 보기 위한 목적으로 기계 장치에 그대로 옮겨지다.
1
ĐƯỢC GHI HÌNH LẠI, ĐƯỢC QUAY LẠI:
Hình ảnh hay động tác thực tế được chuyển tải nguyên vẹn vào thiết bị với mục đích để sau này xem lại.
-
Danh từ
-
1
떠났다가 다시 옴.
1
SỰ TRỞ LẠI, SỰ QUAY LẠI:
Sự ra đi rồi quay lại.
-
2
기독교에서, 세상의 마지막 날에 그리스도가 세상을 심판하기 위해 다시 이 세상에 나타나는 일.
2
SỰ TÁI LÂM:
Trong Cơ Đốc giáo, việc chúa Giê su quay lại thế gian này để phán xét thế gian vào ngày tận thế.
-
Phó từ
-
1
충분하지는 않지만 어느 정도로, 특별하게 문제없이.
1
ĐỀU ĐỀU:
Dù không đủ nhưng ở chừng mực nào đó thì cũng không có vấn đề gì đặc biệt.
-
2
생각하지 않고 지내던 사이에 어느덧.
2
QUAY QUA QUAY LẠI, QUÊN QUÊN:
Một thoáng giữa khoảng thời gian nào đó mà không nghĩ tới.
-
☆☆
Động từ
-
1
원래 움직이던 방향에서 반대의 방향으로 바꾸어 가게 하다.
1
QUAY NGƯỢC LẠI:
Làm cho đổi sang hướng ngược lại hướng vốn đang di chuyển.
-
2
어떤 대상이나 현상을 원래의 상태가 되게 하다.
2
TRỞ LẠI, QUAY LẠI:
Làm cho một hiện tượng hay đối tượng nào đó trở lại trạng thái vốn có.
-
3
도로 돌려주다.
3
TRẢ LẠI:
Hoàn trả lại.
-
Động từ
-
1
놓거나 놓쳤던 것을 다시 잡거나 도로 잡다.
1
BẮT LẠI, TÓM LẠI, NẮM LẠI:
Nắm lại hay bắt lại thứ đã bỏ lỡ hay bị vuột mất.
-
2
정신이나 마음을 원래의 정상적인 상태로 되돌리다.
2
LẤY LẠI:
Đưa tinh thần hay tâm trạng trở lại với trạng thái bình thường vốn có.
-
3
다시 방향을 잡다.
3
QUAY LẠI:
Lấy lại phương hướng.
-
Động từ
-
1
사거나 바꾼 물건을 돌려주고 그 대가로 주었던 것을 되찾다.
1
LẤY LẠI, THU HỒI:
Trả lại đồ vật đã mua hoặc đổi rồi lấy lại cái đã đưa theo mức giá đó.
-
2
이미 한 일을 하기 전의 상태로 돌리다.
2
TRỞ LẠI, QUAY LẠI:
Quay lại trạng thái trước khi làm việc đã làm.
-
3
있던 자리에서 뒤로 옮기다.
3
LÙI LẠI:
Lùi về sau từ chỗ đang ở.
-
Động từ
-
1
방향을 바꾸어 원래 있던 쪽으로 다시 돌아서다.
1
QUAY TRỞ LẠI, QUAY LẠI:
Thay đổi phương hướng, quay lại phía ban đầu.
-
2
마음이나 태도를 바꾸다.
2
QUAY LẠI:
Thay đổi thái độ hoặc tâm trạng.
-
3
상황이 원래대로 바뀌다.
3
QUAY TRỞ LẠI:
Tình hình được thay đổi như ban đầu.
-
Động từ
-
1
어떤 장소에 갔다가 다시 원래의 장소로 돌아오거나 도착하다.
1
QUAY VỀ, QUAY LẠI:
Trở lại hoặc đến địa điểm cũ sau khi đã đi đến nơi nào đó.
-
2
어떤 일이나 논의가 여러 과정을 거쳐 결론에 이르다.
2
ĐÚC KẾT, KẾT THÚC, KẾT LẠI:
Sự việc hay luận điểm nào đó trải qua nhiều quá trình rồi đi đến kết luận.
-
Động từ
-
1
원래의 상태로 다시 돌아가다.
1
QUAY TRỞ VỀ, QUAY LẠI:
Quay về trạng thái vốn có. Hoặc làm cho như vậy.
-
2
철학에서, 잡다한 사물이나 현상이 근본적인 것으로 바뀌다.
2
HOÀN NGUYÊN:
Hiện tượng hay sự vật đa dạng chuyển sang cái cơ bản vốn có trong triết học. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
3
화학에서, 산소와 결합한 물질에서 산소가 빠지거나 어떤 물질이 수소와 결합하거나 원자ㆍ분자ㆍ이온 등이 전자를 얻게 되다.
3
ĐƯỢC HOÀN NGUYÊN:
Ôxi tách khỏi vật chất có sự liên kết với ôxi, hoặc vật chất nào đó kết hợp với nguyên tố hydro, hay các phân tử, nguyên tử, ion... tích điện tích.
-
Động từ
-
1
직장을 그만두거나 해고되었던 사람이 다시 그 직장으로 돌아가 업무를 계속하다.
1
ĐƯỢC PHỤC CHỨC, QUAY LẠI LÀM VIỆC, LÀM VIỆC TRỞ LẠI:
Người đã bị thôi việc hoặc bị sa thải quay lại chỗ làm đó và tiếp tục công việc.
-
Động từ
-
1
여럿 중에서 하나를 꼭 집어 다시 가리키다.
1
CHỈ LẠI, CHỈ RÕ LẠI:
Lấy ra và chỉ lại một thứ trong nhiều thứ.
-
2
지난 일, 생각, 기억, 말 등을 다시 떠올려 생각하다.
2
NHỚ LẠI, NGẪM LẠI, GỢI LẠI:
Gợi nhớ suy nghĩ lại lời nói, kí ức, suy nghĩ, sự việc đã qua.
-
3
갔던 길을 그대로 따라 되돌아서 오다.
3
QUAY LẠI:
Quay lại theo đúng con đường đã đi.
-
☆☆
Động từ
-
1
원래 있던 곳으로 다시 돌아가다.
1
QUAY LẠI, TRỞ VỀ:
Trở lại nơi vốn từng ở.
-
2
과거를 떠올리거나 그때의 생활을 다시 하게 되다.
2
QUAY VỀ, TRỞ VỀ, NHỚ VỀ:
Gợi nhớ quá khứ hay được sống lại thuở ấy.
-
3
다시 원래의 상태로 되다.
3
TRỞ LẠI, TRỞ VỀ:
Trở lại trạng thái ban đầu.
-
Danh từ
-
1
직장을 그만두거나 해고되었던 사람이 다시 그 직장으로 돌아가 업무를 계속함.
1
SỰ PHỤC CHỨC, SỰ QUAY LẠI LÀM VIỆC, SỰ LÀM VIỆC TRỞ LẠI:
Việc người đã bị đuổi việc hoặc đã thôi việc quay lại chỗ làm đó và tiếp tục làm việc.
-
Động từ
-
1
직장을 그만두거나 해고되었던 사람을 다시 그 직장으로 돌아가게 하여 업무를 계속하게 하다.
1
CHO PHỤC CHỨC, CHO QUAY LẠI LÀM VIỆC, CHO LÀM VIỆC TRỞ LẠI:
Làm cho người đã thôi việc hoặc bị sa thải quay lại chỗ làm đó và tiếp tục công việc.
-
☆
Động từ
-
1
원래의 방향에서 반대로 방향을 바꾸다.
1
QUAY LẠI:
Thay đổi phương hướng ngược lại với hướng vốn có.
-
2
지난 일을 다시 생각하다.
2
NGHĨ LẠI, XÉT LẠI:
Suy nghĩ lại việc đã qua.
-
3
자신이 한 말이나 행동에 잘못이 없는지 다시 생각하다.
3
XEM LẠI MÌNH:
Suy nghĩ lại xem có gì sai trong hành động hoặc lời nói của bản thân hay không.
-
4
어떤 일에 대하여 굳게 정한 마음을 바꾸어 다르게 생각하다.
4
NGẪM LẠI, XÉT LẠI:
Thay đổi ý nghĩ đã định chắc và suy nghĩ lại về một việc nào đó.
-
5
처음의 상태로 다시 돌아가다.
5
QUAY LẠI NHƯ CŨ:
Quay lại trạng thái ban đầu.
🌟
QUAY LẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어떤 장소에 갔다가 다시 원래의 장소로 돌아오거나 도착함.
1.
SỰ TRỞ LẠI, SỰ QUAY TRỞ VỀ, SỰ KHỨ HỒI:
Việc đi tới địa điểm nào đó rồi lại quay lại hoặc đến địa điểm cũ.
-
2.
어떤 일이나 논의가 여러 과정을 거쳐 결론에 이름.
2.
SỰ QUY KẾT, SỰ QUY NẠP:
Việc tranh luận hay sự việc nào đó trải qua nhiều quá trình rồi đi đến kết luận.
-
Động từ
-
1.
배나 비행기가 출발했던 장소로 다시 돌아가거나 돌아오기 위해 항로를 따라 이동하다.
1.
TRỞ VỀ CẢNG:
Tàu thuyền hoặc máy bay di chuyển theo lộ trình để đi về hay quay lại nơi đã xuất phát.
-
Danh từ
-
1.
과거의 모습으로 되돌아간 제도나 사상, 풍속. 또는 그런 유행.
1.
SỰ HỒI CỔ, TRÀO LƯU HỒI CỔ:
Phong tục, tư tưởng, chế độ quay lại với trạng thái trong quá khứ. Hoặc trào lưu như vậy.
-
Động từ
-
1.
직장을 그만두거나 해고되었던 사람을 다시 그 직장으로 돌아가게 하여 업무를 계속하게 하다.
1.
CHO PHỤC CHỨC, CHO QUAY LẠI LÀM VIỆC, CHO LÀM VIỆC TRỞ LẠI:
Làm cho người đã thôi việc hoặc bị sa thải quay lại chỗ làm đó và tiếp tục công việc.
-
☆
Động từ
-
1.
있던 자리에서 뒤로 가거나 다른 자리로 옮겨 가다.
1.
LÙI, RỜI:
Từ vị trí hiện tại đi về sau hoặc chuyển sang chỗ khác.
-
2.
있던 현상이나 느낌 등이 사라지다.
2.
TÀN PHAI, LỤI TÀN, HẾT:
Hiện tượng hay cảm xúc vốn có bị biến mất.
-
3.
하고 있던 일, 차지하고 있던 자리나 지위 등을 내놓고 떠나다.
3.
LÙI BƯỚC:
Từ bỏ việc đang làm, vị trí hay địa vị đang nắm giữ và ra đi.
-
4.
윗사람 앞에 왔다가 도로 나가다.
4.
LUI:
Đi đến trước người phía trên rồi quay lại.
-
Danh từ
-
1.
떠났다가 다시 옴.
1.
SỰ TRỞ LẠI, SỰ QUAY LẠI:
Sự ra đi rồi quay lại.
-
2.
기독교에서, 세상의 마지막 날에 그리스도가 세상을 심판하기 위해 다시 이 세상에 나타나는 일.
2.
SỰ TÁI LÂM:
Trong Cơ Đốc giáo, việc chúa Giê su quay lại thế gian này để phán xét thế gian vào ngày tận thế.
-
Danh từ
-
1.
한 번 들어갔던 학교에 다시 들어감.
1.
SỰ NHẬP HỌC LẠI:
Việc quay lại trường học đã từng theo học một lần trước đó và trở thành học sinh ở đó.
-
Danh từ
-
1.
과거의 모양, 제도, 사상, 풍습 등으로 돌아가려는 태도.
1.
CHỦ NGHĨA HỒI CỔ:
Thái độ muốn quay lại với những thứ đã qua như hình dạng, chế độ, tư tưởng, phong tục.
-
2.
자기 나라의 전통 문화만을 중요하게 생각하고 외국의 것은 거부하는 사고방식.
2.
CHỦ NGHĨA XEM TRỌNG TRUYỀN THỐNG:
Tư tưởng chỉ coi trọng văn hoá truyền thống của đất nước mình và từ chối những thứ nước ngoài.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람을 만나거나 어떤 일을 하러 오다.
1.
TÌM ĐẾN, ĐẾN:
Đến để gặp ai hay làm việc gì.
-
2.
잃어버리거나 맡기거나 빌려주었던 것을 돌려받아서 가지고 오다.
2.
ĐẾN LẤY:
Đến lấy lại và mang về cái đã mất, đã cho vay mượn hoặc đã gửi.
-
3.
(비유적으로) 어떤 시기가 다시 돌아오다.
3.
ĐẾN, TRỞ LẠI:
(cách nói ẩn dụ) Thời kỳ nào đó lại quay lại.
-
Danh từ
-
1.
군인이 자기가 근무하는 부대로 돌아가거나 돌아옴.
1.
SỰ TRỞ VỀ QUÂN NGŨ:
Việc quân nhân trở về hoặc quay lại doanh trại nơi mình đang công tác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
외국에 나가 있던 사람이 자기 나라로 돌아오거나 돌아감.
1.
SỰ VỀ NƯỚC:
Việc người đang ở nước ngoài quay trở về hay quay lại nước mình.
-
☆☆
Động từ
-
1.
물체를 구부려 펴지지 않게 하거나 부러뜨리다.
1.
BẺ, HÁI, NGẮT:
Bẻ gập không cho thẳng ra hay làm gãy vật thể.
-
2.
물체를 구부리거나 굽히다.
2.
GẬP, XẾP:
Làm gập hay bẻ cong vật thể.
-
3.
몸의 일부분을 구부리거나 굽히다.
3.
CÚI, GẬP:
Gập hay làm cong một phần của cơ thể.
-
4.
생각이나 기운 등을 억누르거나 없애다.
4.
DẸP BỎ, XẾP LẠI:
Đè nén hay dẹp bỏ suy nghĩ hay khí thế.
-
7.
목청이나 곡조를 한껏 높였다가 갑자기 낮추다.
7.
HẠ ĐỘT NGỘT:
Nâng giọng hay điệu lên thật cao rồi đột ngột hạ thấp.
-
8.
(속된 말로) 술을 마시다.
8.
NỐC:
(cách nói thông tục) Uống rượu.
-
5.
경기나 싸움에서 상대를 이기다.
5.
QUẬT NGÃ, CHIẾN THẮNG:
Thắng đối thủ trong thi đấu hay đánh nhau.
-
6.
방향을 바꾸어 돌리다.
6.
QUAY LẠI, ĐẢO LẠI:
Đổi phương hướng và quay lại.
-
Danh từ
-
1.
재생된 비디오테이프나 카세트테이프를 원래대로 다시 감는 것.
1.
SỰ TUA LẠI:
Việc quay lại đầu băng video hay băng casssetle đã chiếu.
-
Động từ
-
1.
원래의 자리나 상태로 되돌아가게 하다.
1.
LÀM CHO TRỞ VỀ NHƯ CŨ, LÀM CHO TRỞ LẠI NHƯ CŨ, KHÔI PHỤC LẠI:
Làm cho quay lại vị trí hay trạng thái vốn có.
-
Danh từ
-
1.
차례대로 돌아감.
1.
SỰ QUAY VÒNG:
Sự quay lại theo lượt.
-
2.
차례대로 돌아 전체를 돈 횟수를 세는 단위.
2.
VÒNG:
Đơn vị đếm số lần quay vòng của tổng số sau khi đã quay vòng lần lượt.
-
3.
다른 사람에게 전염되어 여러 사람이 돌아가며 걸리는 병.
3.
SỰ LÂY NHIỄM:
Bệnh được truyền nhiễm sang người khác và nhiều người lần lượt bị ốm.
-
4.
같은 조상을 둔 후손들을 세대별로 구분하여 나타내는 말.
4.
SỰ XOAY VÒNG, SỰ LUÂN PHIÊN:
Từ thể hiện sự phân biệt theo thế hệ các đời con cháu có cùng tổ tiên.
-
Động từ
-
1.
떠났다가 다시 오다.
1.
TRỞ LẠI, QUAY LẠI:
Ra đi rồi quay lại.
-
2.
기독교에서, 세상의 마지막 날에 그리스도가 세상을 심판하기 위해 다시 이 세상에 나타나다.
2.
TÁI LÂM:
Trong Cơ Đốc giáo, chúa Giê su quay lại thế gian này để phán xét thế gian vào ngày tận thế.
-
Động từ
-
1.
방향을 바꾸어 원래 있던 쪽으로 다시 돌아서다.
1.
QUAY TRỞ LẠI, QUAY LẠI:
Thay đổi phương hướng, quay lại phía ban đầu.
-
2.
마음이나 태도를 바꾸다.
2.
QUAY LẠI:
Thay đổi thái độ hoặc tâm trạng.
-
3.
상황이 원래대로 바뀌다.
3.
QUAY TRỞ LẠI:
Tình hình được thay đổi như ban đầu.
-
Danh từ
-
1.
앞으로 던지면 던진 사람 쪽으로 다시 돌아오는, 굽은 모양의 나무 막대.
1.
BOOMERANG; BUMƠRANG:
Que tre hình cong, nếu ném ra phía trước thì sẽ quay lại phía người ném.
-
-
1.
한 번 저지른 일은 돌이킬 수 없다.
1.
(CON THÚ ĐÃ BỊ BẮN, BÁT NƯỚC ĐÃ BỊ LẬT NGƯỢC), VIỆC ĐÃ RỒI, SỰ ĐÃ RỒI:
Việc đã gây ra một lần rồi thì không thể làm cho quay lại được.
-
-
1.
돌이킬 수 없는 일.
1.
GIỌT NƯỚC ĐÃ TRÀN LY:
Việc không thể quay lại nữa.